Mỗi loại thẻ credit card Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu đều có các loại phí, biểu phí thẻ tín dụng acb khác nhau tùy thuộc vào thương hiệu, loại thẻ.

Hiện nay thì ngân hàng này phát hành 8 thẻ tín dụng: ACB Express; ACB World MasterCard; ACB Visa Platinum; ACB JCB; ACB Visa; ACB MasterCard; ACB Visa Business; ACB Visa Signature. Bảng biểu phí bên dưới sẽ cập nhật tất cả các biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng ACB và sẽ được tổng hợp liên tục.
Cách làm và mở thẻ tín dụng ngân hàng ACB nhanh gọn nhất
Biểu phí thẻ tín dụng acb có hiệu lực kể từ ngày 12/08/2019.
STT |
Danh mục phí
| THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | ||
---|---|---|---|---|---|
ACB Express | Thương hiệu VISA | Thương hiệu MASTERCARD | Thương hiệu JCB | ||
I. Phí phát hành thẻ: | |||||
1 | Phí thường niên | Thẻ chuẩn (Standard) | – Thẻ chính: 299.000 VND/thẻ/năm; – Thẻ phụ: 149.000 VND/thẻ/năm |
– Thẻ chính: 400.000 VND/thẻ/năm;
| – Thẻ chính: 299.000 VND/thẻ/năm;
– Thẻ phụ: 149.000 VND/thẻ/năm
|
Thẻ vàng (Gold) |
– |
– | |||
Thẻ Visa Business | – | 400.000 VND/thẻ/năm | – | – | |
Thẻ Bạch kim (Platinum/World) | – |
– Thẻ chính: 1.299.000 VND/thẻ/năm | – | ||
Thẻ Visa Signature/ Visa Privilege Signature | – |
– Thẻ chính: 1.900.000VND/thẻ/năm | – | – | |
2 | Phí gia nhập | Miễn phí | Miễn phí | ||
3 | Phí cấp thẻ Chip | 50.000 VNĐ | – | – | – |
II. Phí giao dịch tại máy ATM
| |||||
1 | Trong hệ thống ACB | ||||
1.1 | Phí rút tiền mặt | Miễn phí |
4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VND
| Miễn phí | |
1.2 | Phí đổi mật mã (PIN) | Miễn phí | |||
2 | Ngoài hệ thống ACB | ||||
2.1 | Phí rút tiền mặt | 2% số tiền ghi nợ, tối thiểu 30.000 VND |
4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VND
| Trong nước: 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VND
Ngoài nước: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VND | |
III. Phí giao dịch tại POS và quầy giao dịch
| |||||
1 | Phí rút tiền mặt | Trong hệ thống ACB | |||
– Tại đại lý được ứng tiền mặt |
– Phí rút tiền mặt: miễn phí;
– Phụ phí: 1% trên tổng số tiền giao dịch (tối thiểu 3.000 VND); |
+ Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch ( tối thiểu 100.000 VND);
+ Phụ phí: 1% trên tổng số tiền giao dịch (tối thiếu 3.000 VND) |
+ Phí rút tiền mặt: miễn phí; | ||
– Tại quầy giao dịch | – Phí rút tiền mặt: miễn phí; – Phụ phí: miễn phí |
+ Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch ( tối thiểu 100.000 VND);
+ Phụ phí: miễn phí. |
+ Phí rút tiền mặt: miễn phí; | ||
Ngoài hệ thống ACB | |||||
– Tại đại lý được ứng tiền mặt |
– Phí rút tiền mặt: 2% số tiền ghi nợ, tối thiểu 30.000 VND;
– Phụ phí: theo quy định NHTT |
+ Phí rút tiền mặt: 4% số tiền giao dịch ( tối thiểu 100.000 VND);
+ Phụ phí: theo quy định NHTT |
+ Phí rút tiền mặt: 2% số tiền giao | ||
– Tại quầy giao dịch | |||||
IV. Các phí/lãi khác trong quá trình sử dụng thẻ | |||||
1 | Phí thay thế thẻ | 50.000 VND/thẻ | 100.000 VND/thẻ | ||
2 | Phí thất lạc thẻ
(Chỉ thu đ/v trường hợp thẻ còn hiệu lực) | 50.000 VND/thẻ | 100.000 VND/thẻ | ||
3 | Phí gửi bảng thông báo giao dịch theo yêu cầu của chủ thẻ | Qua bưu điện | 50.000 đồng/tháng | ||
Qua Email | Miễn phí | Miễn phí | |||
Qua ACB Online | Miễn phí | Miễn phí | |||
4 | Phí cấp bản sao Bảng thông báo giao dịch | 50.000/bản | 50.000/bản | ||
5 | Phí tra soát giao dịch | 100.000 VND/giao dịch khiếu nại (được tính khi chủ thẻ khiếu nại không đúng hoặc không chính xác các giao dịch) | 100.000 VND/giao dịch khiếu nại (được tính khi chủ thẻ khiếu nại không đúng hoặc không chính xác các giao dịch) | ||
6 | Phí cấp lại số PIN | 20.000 VND/thẻ/lần | 50.000 VND/thẻ/lần | ||
7 | Phí xử lý giao dịch
(không áp dụng cho giao dịch VNĐ)
| – | – Thẻ chuẩn/Visa Business: 2,6% – Thẻ vàng: 2,1% – Thẻ Visa Platinum/World MasterCard/Visa Signature/Privilege Signature: 1,9% | ||
8 | Phí chênh lệch tỷ giá
(không áp dụng cho giao dịch VNĐ) | – | 0% – 1,1% trên số tiền giao dịch quy đổi (không áp dụng cho giao dịch VND) | ||
9 | Phí xử lý giao dịch Đại lý nước ngoài | – | 0,88% số tiền giao dịch tối thiểu 1.100 VNĐ | – | |
10 | Phí nhận chuyển tiền từ nước ngoài qua thẻ Visa (Fast Funds) | – | Miễn phí | ||
11 | Phí nhận chuyển tiền qua thẻ MasterCard (Moneysend) | – | – | 50.000 VND/giao dịch | – |
12 | Phí dịch vụ SMS Banking | Nhận SMS giao dịch của chính chủ thẻ | – | 5.500 VNĐ/tháng | |
Chủ thẻ chính nhận SMS giao dịch của Chủ thẻ phụ | – | 9.900 VNĐ/tháng | |||
13 | Phí sử dụng vượt hạn mức tín dụng |
0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 VND | |||
14 | Phí phạt chậm thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu | 3% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | 4% số tiền thanh toán tối thiểu, tối thiểu 100.000 VND | ||
15 | Lãi suất | 22%/năm; | – Thẻ chuẩn/vàng/Visa Business: 29%/năm
– Thẻ Visa Platinum/World MasterCard: 27%/năm – Thẻ Visa Signature/ Visa Privilege Signature: 24%/năm; | – Thẻ chuẩn/vàng: 27%/năm | |
16 | Lãi suất quá hạn | 150% *Lãi vay đối với giao dịch rút tiền mặt và giao dịch khác giao dịch rút tiền mặt | |||
17 | Phí giao thẻ tận tay | Miễn phí | |||
18 | Phí chuyển đổi hình thức trả góp | Tại đối tác liên kết (ĐKLK) | – Kỳ hạn 3 tháng: 1.5%; – Kỳ hạn 6 tháng: 3.0%; – Kỳ hạn 9 tháng: 4.5%; – Kỳ hạn 12 tháng: 6.0% | ||
Tại đối tác không liên kết | – Kỳ hạn 3 tháng: 1.8%; – Kỳ hạn 6 tháng: 3.6%; – Kỳ hạn 9 tháng: 5.0%; – Kỳ hạn 12 tháng: 6.0% | ||||
19 | Phí chấm dứt trả góp | 2% | |||
20 | Phí dịch vụ khác (1) | 100.000 VND/lần |
Chú thích:
– (1): Áp dụng cho các yêu cầu của chủ thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn các yêu cầu:
+ Thay đổi hạn mức tín dụng
+ Chuyển đổi hình thức bảo đảm thẻ
+ Xác nhận theo yêu cầu chủ thẻ
+ Cấp bản sao hóa đơn giao dịch, chỉ thu đối với ĐVCNT ngoài thẻ ngoài thệ thống ACB
+ Các yêu cầu khác (nếu có)
– Phụ phí đối với mỗi giao dịch rút tiền của thẻ Visa/MasterCard do ngân hàng khác phát hành tại máy ATM của ACB là 55.000 VNĐ/giao dịch. Các loại thẻ không thu phụ phí bao gồm:
+ Thẻ Visa do ngân hàng tại Việt Nam và khu vực Châu Âu phát hành.
+ Thẻ MasterCard do ngân hàng tại Việt Nam phát hành.
– Tùy vào loại hình giao dịch, số tiền giao dịch và các loại phí liên quan (bao gồm phí xử lý giao dịch, phí chênh lệch tỷ giá và khoản dự phòng biến động tỷ giá – áp dụng cho giao dịch khác VNĐ; phí rút tiền mặt – áp dụng cho giao dịch rút tiền mặt) sẽ được hệ thống tạm phong tỏa cho đến khi giao dịch được ghi nợ vào thẻ. Số tiền giao dịch và các loại phí liên quan này sẽ được giải tỏa và tính toán lại theo tỷ giá, mức phí của ngày giao dịch được ghi nợ vào thẻ. Dự phòng biến động tỷ giá hiện đang dáp dụng từ 0% đến 2,0%.