Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất đang được áp dụng

Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất đang được áp dụng, nếu chưa có thẻ tín dụng hãy xem các loại thẻ tín dụng Vietcombank để chọn tìm cho mình một chiếc thẻ tín dụng phù hợp nhất nhé.

Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất đang được áp dụng

Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank

Biểu phí thẻ tín dụng và lãi suất áp dụng cho các khách hàng cá nhân tại ngân hàng Vietcombank.

STTDịch vụMức phí
 THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
1Phí thường niên (*)
1.1Thẻ Vietcombank Visa Signature3.000.000 VNĐ/thẻ/năm
(Miễn phí cho khách

hàng Priority của VCB)1

 

1.2

Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World

(Mastercard World)

1.2.1Thẻ chính800.000 VNĐ/thẻ/năm
1.2.2Thẻ phụ500.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum)
1.3.1Thẻ chính (không mua thẻ GFC)800.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.2Thẻ phụ (không mua thẻ GFC)500.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.3Thẻ chính (mua thẻ GFC)1.300.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.4Thẻ phụ (mua thẻ GFC)1.000.000 VNĐ/thẻ/năm
1.4Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay
1.4.1Hạng vàng
aThẻ chính200.000 VNĐ/thẻ/năm
bThẻ phụ100.000 VNĐ/thẻ/năm
1.4.2Hạng chuẩn
aThẻ chính100.000 VNĐ/thẻ/năm
bThẻ phụ50.000 VNĐ/thẻ/năm
1.5Thẻ Vietcombank American Express
1.5.1Hạng vàng
aThẻ chính400.000 VNĐ/thẻ/năm
bThẻ phụ200.000 VNĐ/thẻ/năm
1.5.2Hạng xanh
aThẻ chính200.000 VNĐ/thẻ/năm
bThẻ phụ100.000 VNĐ/thẻ/năm

1 . Thẻ Vietcombank Visa Signature là sản phẩm dành riêng cho nhóm KH Priority của VCB, VCB sẽ áp dụng thu phí thường niên theo quy định trong trường hợp KH xuống hạng Priority.

 

STTDịch vụMức phí
1.6Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ)
1.6.1Hạng vàng400.000 VNĐ/thẻ/năm
1.6.2Hạng xanh200.000 VNĐ/thẻ/năm
 

1.7

 

Thẻ Vietcombank Viettravel Visa (không có thẻ phụ)

Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000

VNĐ/thẻ/năm

 

1.8

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ)Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
1.8.1Hạng Vàng200.000 VNĐ/thẻ/năm
1.8.2Hạng Chuẩn100.000 VNĐ/thẻ/năm
 

 

1.9

 

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

(không có thẻ phụ)

100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
 

2

Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN,

HCM).

 

50.000 VNĐ/thẻ

3Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ)100.000 VNĐ/lần/thẻ
4Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền)Tương đương

8 USD/giao dịch

5Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ

thẻ)

5.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí
5.2Thẻ Vietcombank Viettravel VisaMiễn phí
5.3Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VisaMiễn phí
5.4Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCBMiễn phí
5.5Các thẻ tín dụng khác50.000 VNĐ/thẻ/lần

 

STTDịch vụMức phí
6Phí cấp lại PIN
6.1Thẻ Vietcombank Viettravel VisaMiễn phí
6.2Các thẻ tín dụng khác30.000 VNĐ/lần/thẻ
7Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu (*)
7.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Không quy định
 

7.2

 

Các thẻ tín dụng khác

3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán

(tối thiểu 50.000 VNĐ)

8Phí thay đổi hạn mức tín dụng (*)
8.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí
8.2Thẻ Vietcombank Viettravel VisaMiễn phí
8.3Các thẻ tín dụng khác50.000 VNĐ/lần/thẻ
9Phí thay đổi hình thức đảm bảo (*)
9.1Thẻ Vietcombank Viettravel VisaMiễn phí
9.2Các thẻ tín dụng khác50.000 VNĐ/lần
10Phí xác nhận hạn mức tín dụng (*)
10.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí
10.2Thẻ Vietcombank Viettravel VisaMiễn phí
10.3Các thẻ tín dụng khác50.000 VNĐ/lần/thẻ
11Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
11.1Thẻ Vietcombank Viettravel VisaMiễn phí
11.2Các thẻ tín dụng khác200.000 VNĐ/lần/thẻ
 

12

 

Phí rút tiền mặt

4% số tiền giao dịch

(tối thiểu 50.000 VNĐ/giao dịch)

13Phí chuyển đổi ngoại tệ (*)2,5% số tiền giao dịch
14Phí vượt hạn mức tín dụng (*)
14.1Từ 01 đến 05 ngày8%/năm/số tiền vượt quá

hạn mức

 

STTDịch vụMức phí
14.2Từ 06 đến 15 ngày10%/năm/số tiền vượt

quá hạn mức

14.3Từ 16 ngày trở lên15%/năm/số tiền vượt

quá hạn mức

15Phí đòi bồi hoàn
15.1Thẻ Vietcombank Viettravel VisaMiễn phí
15.2Các thẻ tín dụng khác80.000 VNĐ/giao dịch
16Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
16.1Tại ĐVCNT của VCB20.000 VNĐ/hóa đơn
16.2Tại ĐVCNT không thuộc VCB80.000 VNĐ/hóa đơn
17Phí chấm dứt sử dụng thẻ
17.1Thẻ Vietcombank Visa SignatureMiễn phí
17.2Các thẻ tín dụng khác50.000 VNĐ/thẻ
18Lãi suất thẻ tín dụng
18.1Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union

Pay

18.1.1Hạng chuẩn18%/năm
18.1.2Hạng vàng17%/năm
18.1.3Hạng Signature/Platinum/World15%/năm
18.2Thẻ Vietcombank Viettravel Visa17%/năm
18.3Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
18.3.1Hạng chuẩn18%/năm
18.3.2Hạng vàng17%/năm
18.4Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB18%/năm

Ghi chú từ ngân hàng

  1. Các mức phí nêu trên đã bao gồm VAT và một số trường hợp được đánh dấu (*) không thuộc đối tượng chịu VAT.
  2. Đối với mức phí quy định theo tỷ lệ % thì phí thu được tính theo tỷ lệ % x giá trị giao dịch tương ứng.
  1. Phí đòi bồi hoàn: Vietcombank sẽ không thu phí nếu khách hàng yêu cầu bồi hoàn đúng.
  2. Phí chuyển đổi ngoại tệ do các TCTQT và/hoặc Ngân hàng quy định.
  3. Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định Quản lý Ngoại hối hiện hành của nhà nước.
  4. Tỷ giá quy đổi trong các giao dịch Thẻ: Là tỷ giá do Vietcombank áp dụng theo tỷ giá do các Tổ chức thẻ Quốc tế quy định hoặc theo tỷ giá quy đổi của Ngân hàng tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của Vietcombank.
  5. Phí vượt hạn mức tín dụng được tính theo tỷ lệ phần trăm một năm (%/năm), một năm là 365 ngày (Ba trăm sáu mươi lăm ngày).
  6. Lãi suất thẻ tín dụng quốc tế được tính theo tỷ lệ phần trăm một năm (%/năm), một năm là 365 ngày (Ba trăm sáu mươi lăm ngày).
  7. Các mức phí nêu trên không bao gồm các loại phí do các Ngân hàng/Tổ chức khác quy định (nếu có).
  8. Vietcombank không hoàn lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ giao dịch/dịch vụ hoặc giao dịch/dịch vụ không được thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của Vietcombank gây ra.
  9. Vietcombank có quyền thay đổi Biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi về phí 07 ngày trước khi áp dụng, thông qua trang thông tin điện tử chính thức của Vietcombank.
Chia sẻ bài viết cho bạn bè, gia đình:
Bạn cần vay khoản tiền 4 triệu trong ngày?

Blog tốt nhất VINA khuyên bạn sử dụng dịch vụ vay tiền của TAMO - Vay nhanh chóng trong ngày với số tiền 4 triệu đồng cho khách hàng mới chỉ cần CMDN/CCCD! Quá tuyệt, còn chần chừ gì mà không đăng kí ngay?

Đăng kí Vay