Bidv là một đối tác đáng tin cậy đối với các bank khác và với các khách hàng của họ. Hiện nay ngân hàng này có hơn 30 các ngân hàng liên kết với Bidv.
Những ngân hàng liên kết với BIDV cho phép chủ thẻ ATM của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam có thể giao dịch tại máy ATM của họ và ngoài ra còn có các dịch vụ chuyển tiền nhanh…

Chia sẻ mọi ngân hàng liên kết với Bidv
Bạn đã biết BIDV liên kết với ngân hàng nào chưa? Xem ngay danh sách bên dưới:
- Ngân hàng
- VIBank
- VP Bank
- Military Bank (MB)
- Eximbank
- Maritime Bank
- HD Bank
- Bao Viet Bank
- Indovina Bank
- Quỹ tín dụng nhân dân trung ương
- SHB
- Hongleong Bank
- Bac A Bank
- OCB
- Bưu điện Liên Việt
- VID Public Bank
- Standard Chartered Bank
- Ngân hàng Liên doanh Shinhanvina (SVB)
- NH TMCP Bản Việt (VCCB)
- NH TMCP Phát triển Mê Kông (MDB)
- NH TMCP Kiên Long (KLB)
- Vietinbank
- Saigonbank
- ABBank
- Agribank
- Habubank
- MHB
- Vietcombank
- Techcombank
- VRB
- SCB
- Seabank
- Navibank
- Oceanbank
- ACB
- Westernbank
- Sacombank
- VietABank
- TienPhongBank
- Southernbank
- GP Bank
- Dong A Bank
- PG Bank
- TrustBank
Các ngân hàng nhận chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 với BIDV
Những ngân hàng liên kết với Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam còn giúp bạn tiện lợi hơn cho việc nhận tiền nhanh chóng, ngay lập tức trong ngày trong tuần.
STT | Ngân hàng | Hình thức nhận thụ hưởng | Loại thẻ cụ thể + số thẻ |
1 | Vietcombank | Số thẻ TK thanh toán VNĐ của cá nhân | Thẻ ghi nợ nội địa Connect24 cũ (686868) Thẻ ghi nợ nội địa (970436) Thẻ ghi nợ quốc tế Connect24 MasterCard Debit (526418) Thẻ ghi nợ quốc tế Connect24 Visa Debit (428310) Thẻ ghi nợ Vietcombank – UnionPay (621295) Thẻ ghi nợ Vietcombank – American Express (377160) Thẻ ghi nợ Vietcombank – Big C (469173) Thẻ ghi nợ Visa Vietcombank – Takashimaya (477390) Thẻ ghi nợ Visa Vietcombank Platinum (403277 ) |
2 | ACB | Số thẻ TK thanh toán VNĐ | Thẻ ghi nợ nội địa 365 Styles |
3 | Sacombank | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ Sacombank Visa Thẻ ghi nợ Sacombank Visa Thẻ tín dụng Citimart Thẻ tín dụng Visa Platinum Thẻ trả trước All For You Thẻ tín dụng Parkson Thẻ trả trước Lucky Gift Thẻ ghi nợ Sacombank Imperial Thẻ tín dụng Sacombank Visa Thẻ tín dụng Sacombank Visa Thẻ tín dụng Ladies First Thẻ tín dụng Sacombank Thẻ tín dụng Sacombank Thẻ trả trước Sacombank UnionPay Thẻ ghi nợ Sacombank UnionPay Thẻ tín dụng Sacombank UnionPay Thẻ ghi nợ PassportPlus, Thẻ trả trước Vinamilk, thẻ ghi nợ VTA Club, thẻ tín dụng Family Thẻ ghi nợ Sacombank Visa Signature Thẻ tín dụng doanh nghiệp Sacombank Visa Gold Thẻ ghi nợ doanh nghiệp Sacombank Visa Gold Thẻ tín dụng doanh nghiệp Sacombank Visa Platinum Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite Thẻ tín dụng Sacombank JCB Thẻ tín dụng Sacombank JCB Gold Thẻ tín dụng Sacombank World MasterCard Thẻ ghi nợ Sacombank MasterCard Gold Thẻ trả trước Sacombank MasterCard |
4 | Eximbank | Số thẻ TK tiền gửi thanh toán VND TK khoản thẻ quốc tế VND | Thẻ ghi nợ nội địa Eximbank, thẻ trả trước vô danh, thẻ đồng thương hiệu Thẻ ghi nợ nội địa Eximbank |
5 | TienphongBank | Số thẻ TK tiền gửi thanh toán | Thẻ ghi nợ nội địa |
6 | SHB | Số thẻ TK tiền gửi thanh toán VND | Thẻ ghi nợ solid |
7 | HDBank | Số thẻ Từ TK tiền gửi thanh toán | Thẻ ghi nợ nội địa HDBank |
8 | MB bank | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa MB Thẻ trả trước quốc tế MB BankPlus MasterCard Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa Classic Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa Gold Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa Platinum Thẻ hợp lệ (Thẻ Sakura classic) Thẻ hợp lệ (Thẻ Sakura gold) Thẻ hợp lệ (Thẻ Sakura platinum) |
9 | GP Bank | Số thẻ TK thanh toán | Thẻ ghi nợ nội địa GPB: – Mystyle – Mai Xanh, Vàng, Bạch kim, Trúc – My Card: My Card Standard. My Card Gold, My Card platinum – Student Card Thẻ ghi nợ Master Card hạng Chuẩn Thẻ ghi nợ Master Card hạng Bạch Kim |
10 | VPBank | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ nội địa (cũ) Thẻ ghi nợ quốc tế MC2 Debit Thẻ tín dụng quốc tế MC2 Credit Thẻ ghi nợ quốc tế Platinum Debit Thẻ tín dụng quốc tế Platinum Credit Thẻ ghi nợ quốc tế E-card |
11 | VIB | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa mới Thẻ ghi nợ nội địa (cũ) |
12 | Oceanbank | Số thẻ TK thanh toán | Thẻ ghi nợ nội địa |
13 | Techcombank | Số thẻ TK tiền gửi thanh toán VND. TK Mobile VND | Thẻ ghi nợ nội địa mới Thẻ ghi nợ nội địa (cũ) |
14 | OCB | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa Lucky |
15 | NCB | Số thẻ TK thanh toán VND (không bao gồm TK lương) | Thẻ ATM nội địa |
16 | HLB | Số thẻ TK thanh toán VND (TK An Lợi – Saving Account; TK Vãng Lai – Current Account) | Thẻ ATM nội địa |
17 | LienvietPostBank | Số thẻ TK thanh toán VND của cá nhân hoặc doanh nghiệp | Thẻ ATM nội địa |
18 | ABBank | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ YouCard |
19 | BacABank | Số thẻ | Thẻ ghi nợ nội địa |
20 | BaoVietBank | Số thẻ TK thanh toán cá nhân (không bao gồm TK lương) | Thẻ ATM nội địa BVLINK và BVIP |
21 | SHBVN | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ATM nội địa Thẻ tín dụng cá nhân quốc tế Visa Thẻ tín dụng cá nhân bạch kim quốc tế Visa Thẻ ghi nợ cá nhân quốc tế Visa Thẻ Visa Classic Thẻ Ghi nợ visa Thẻ tin dụng Visa |
22 | PBVN | Số thẻ TK thanh toán | Thẻ ATM nội địa |
23 | SeABank | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ MasterCard Debit Classic Thẻ MasterCard Debit Gold Thẻ Visa Debit Classic Thẻ Visa Debit Gold Thẻ Visa Credit Classic Thẻ Visa Credit Gold Thẻ Visa Credit Platinum |
24 | SCB | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa |
25 | Saigonbank | Số thẻ/TK thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa |
26 | PG Bank | Số thẻ/TK thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa |
27 | PVcomBank | Số thẻ/TK thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ Master Credit |
28 | Vietinbank | Số thẻ TK tiền gửi thanh toán, TK DDA (tài khoản ATM VNĐ) | Thẻ ATM nội địa |
29 | DongABank | Số thẻ/TK thẻ TK thẻ ghi nợ nội địa VND TK thẻ tín dụng Visa VND | Thẻ ghi nợ nội địa |
30 | Kienlongbank | Số thẻ/TK thẻ TK thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa |
31 | VietBank | TK thanh toán VND | |
32 | VCCB | TK thanh toán VND | |
33 | MaritimeBank | Số thẻ TK tiền gửi không kỳ hạn VND (M1, Mmoney, FCB, Premier) | Thẻ ghi nợ quốc tế Thẻ tín dụng quốc tế |
34 | VRB | Số thẻ Tài khoản thanh toán gắn liền với số thẻ 970405. | Thẻ ghi nợ nội địa (970405) |
35 | Agribank | Số thẻ Tài khoản thanh toán gắn liền với số thẻ 970405. | Thẻ ghi nợ nội địa (970405) |
36 | VietaBank | Số thẻ Tài khoản thanh toán VND | Thẻ ghi nợ nội địa |
37 | NAMABAN | Số thẻ TK thanh toán VND của cá nhân hoặc doanh nghiệp | Thẻ ghi nợ nội địa (970428) Thẻ tín dụng quốc tế ( 533147, 524083, 533968, 559270 ) Thẻ ghi nợ quốc tế (528645) Thẻ trả trước quốc tế (516995) |
38 | IVB | Số thẻ TK thanh toán VND của cá nhân hoặc doanh nghiệp | Thẻ ghi nợ nội địa (970434) Thẻ ghi nợ quốc tế Visa (418248) Thẻ trả trước quốc tế Visa (459220) Thẻ tín dụng quốc tế Visa (413534 ) Thẻ tín dụng cá nhân quốc tế Visa (413535 ) Thẻ tín dụng doanh nghiệp quốc tế Visa (406598 ) |
39 | WOO | Số thẻ TK thanh toán VND của cá nhân | Thẻ ghi nợ nội địa |
40 | IBK | TK thanh toán VND của cá nhân | |
41 | Co-op Bank | Số thẻ | Thẻ ghi nợ nội địa (970446) |
42 | CIMB | Số thẻ TK thanh toán VND | Thẻ visa ghi nợ (422589) Thẻ visa thanh toán (403950) |

Ví điện tử liên kết với Bidv
Bạn đã biết BIDV liên kết với ví điện tử nào chưa? Xem ngay danh sách dưới đây nhé!
- Ví AirPay
- Ví điện tử MoMo
- Ví điện tử Viettelpay
Qua đây, mình tin rằng các bạn đã biết ngân hàng BIDV liên kết với những ngân hàng nào để tiện lợi hơn cho mọi công việc và giao dịch cá nhân, tổ chức của mình được thuận lợi hơn.